Description
Bộ Lưu Điện UPS Santak True Online 6KVA Rackmount – Model C6KR là một thiết bị đáng tin cậy cho việc duy trì nguồn điện ổn định trong môi trường văn phòng, doanh nghiệp và hệ thống máy chủ. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về sản phẩm này:
- Công suất: Bộ lưu điện có công suất 6KVA (tương đương 4.2KW), đủ để cung cấp điện cho nhiều thiết bị trong môi trường làm việc.
- Công nghệ: Là bộ lưu điện Santak true online sử dụng công nghệ True Online Double Conversion, giúp duy trì nguồn điện ổn định và bền vững.
- Nguồn vào: Điện áp 1 pha 220VAC (176-276VAC), tần số 50Hz (46 – 54Hz).
- Nguồn ra: Điện áp 220V +/- 1%, tần số 50Hz +/- 0.05Hz (chế độ ắc quy).
- Thời gian lưu điện: Khả năng lưu điện khi mất điện lưới tối đa 20 phút (50% tải) hoặc 7 phút (100% tải).
- Dạng Rackmount: Bộ lưu điện Santak C6KR được thiết kế dạng Rackmount 19″, phù hợp với tủ Rack và có thể bố trí chung với các Server trong tủ.
- Chức năng an toàn: Bộ lưu điện Santak C6KR có chức năng chống sét, tự kiểm tra hệ thống khi khởi động, cảnh báo khi dây tiếp đất không đạt tiêu chuẩn, và khởi động bằng nguồn ắc quy mà không cần đến điện lưới.
- Giao tiếp máy tính: Có cổng giao tiếp RS232 và khe cắm thông minh, cho phép quản trị hệ thống bằng phần mềm Winpower/Webpower (khi dùng card Webpower).
NGUỒN VÀO | |
---|---|
Điện áp danh định | 220 VAC |
Ngưỡng điện áp | 176 ~ 276 VAC |
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định | 50 Hz (46 ~ 54 Hz) |
Hệ số công suất | ≥ 0,98 |
Tương thích máy phát điện | Có |
NGUỒN RA | |
Công suất | 6 KVA / 4,2 KW |
Điện áp | 220 VAC ± 1% |
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. |
Tần số | 50 Hz ± 0,05Hz |
Hiệu suất | 88% (Chế độ điện lưới, ắc quy) |
Khả năng chịu quá tải | ≥ 105% trong 10 phút |
Cấp điện ngõ ra | 4 ổ cắm IEC320-10A và hộp đấu dây |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi, mức ắc quy thấp |
Công tắc bảo dưỡng | Không |
ẮC QUI | |
Loại ắc qui | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm. |
Thời gian lưu điện | 7 phút với 100% tải, 20 phút với 50% tải |
Thời gian nạp điện cho ắc qui | 8 giờ nạp được 90% dung lượng bình |
GIAO DIỆN | |
Bảng điều khiển | Nút khởi động / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn |
LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng. |
Cổng giao tiếp | RS232, khe thông minh |
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower/ Webpower |
Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
Chức năng kết nối song song N+X | Không |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40oc |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
Hệ thống làm mát | Quạt đối lưu không khí |
TIÊU CHUẨN | |
Độ ồn khi máy hoạt động | 55 dB không tính còi báo |
Trường điện từ (EMS) | IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD) |
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) | |
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) | |
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) | |
Chuẩn an toàn nhiễu điện từ EMI | IEC62040-2, với dòng điện vào ≥ 25A |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước bộ xử lý (R x D x C) (mm) | 482,6 x 600 x 130 (3U) dạng rackmount 19 inches |
Trọng lượng tịnh (kg) | 18,3 |
Kích thước bộ ắc qui (R x D x C) (mm) | 482,6 x 600 x 130 (3U) dạng rackmount 19 inches |
Trọng lượng tịnh (kg) | 58,2 |