Description
Bộ Lưu Điện UPS Santak True Online 10KVA – Model C10K-LCD là một thiết bị đáng tin cậy để bảo vệ thiết bị điện tử và máy tính khỏi mất điện đột ngột. Là bộ lưu điện Santak true online với công nghệ True Online double conversion, nó đảm bảo ổn định nguồn điện cho các thiết bị quan trọng như máy tính, máy chủ, thiết bị mạng và hệ thống lưu trữ dữ liệu.
Dưới đây là một số thông số kỹ thuật quan trọng của Bộ Lưu Điện UPS Santak True Online 10KVA – Model C10K-LCD:
- Công suất: 10KVA/9KW.
- Nguồn vào: Điện áp 1 pha 220 VAC (120 ~ 275 VAC); Tần số 50/60 Hz (40 ~ 70 Hz).
- Nguồn ra: Điện áp 220V +/- 1%; Đồng bộ với nguồn vào 50/60 Hz ± 4Hz; hoặc 50/60Hz ± 0.2Hz (chế độ ắc quy).
- Thời gian lưu điện: Trên 4 phút với 100% tải.
- Kích thước: 248 x 500 x 616 mm (Rộng x Dài x Cao).
- Trọng lượng tịnh: 58.9 Kg.
- Chức năng kết nối song song chạy dự phòng N+X: CÓ.
- Giao tiếp máy tính: Hỗ trợ cổng RS232 và phần mềm quản trị Winpower.
Bộ Lưu Điện UPS Santak True Online 10KVA – Model C10K-LCD có một số công dụng đặc biệt:
- Bảo vệ thiết bị quan trọng: Bộ lưu điện này đảm bảo nguồn điện liên tục và ổn định cho các thiết bị như máy tính, máy chủ, thiết bị mạng và hệ thống lưu trữ dữ liệu. Điều này giúp tránh mất dữ liệu và hỏng hóc thiết bị do mất điện đột ngột.
- True Online double conversion: Công nghệ này giúp UPS chuyển đổi nguồn điện từ AC sang DC và sau đó từ DC trở lại AC. Điều này đảm bảo rằng nguồn điện luôn ổn định và không bị nhiễu từ nguồn vào.
- Chức năng kết nối song song chạy dự phòng N+X: Bộ lưu điện này có khả năng kết nối nhiều thiết bị UPS cùng hoạt động song song. Nếu một thiết bị gặp sự cố, các thiết bị khác vẫn tiếp tục cung cấp nguồn điện, đảm bảo sự ổn định và liên tục.
NGUỒN VÀO | |
---|---|
Điện áp danh định | 220 VAC |
Ngưỡng điện áp | 120 ~ 275 VAC |
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định | 50/60 Hz (40 ~ 70 Hz) |
Hệ số công suất | ≥ 0,99 |
Tương thích máy phát điện | Có |
NGUỒN RA | |
Công suất | 10 KVA / 9 KW |
Điện áp | 220 VAC ± 1% |
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. |
Tần số | Đồng bộ với nguồn vào 50/60Hz ± 4Hz hoặc 50/60 Hz ± 0,02Hz ( chế đồ ắc quy ). |
Hiệu suất | 94% (88% ECO Mode) |
Khả năng chịu quá tải | 105% ~ 125% trong 1 phút, 125% ~ 150% trong 30 giây, >150% trong 0.5 giây |
Cấp điện ngõ ra | Hộp đấu dây |
CHẾ ĐỘ BYPASS | |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi, mức ắc qui thấp |
Công tắc bảo dưỡng | Có sẵn |
CHỨC NĂNG TĂT KHẨN CẤP (EPO) | |
Chức năng tắt khẩn cấp Bộ Lưu Điện (EPO) | Tuỳ chọn theo yêu cầu |
ẮC QUI | |
Loại ắc qui | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm. |
Thời gian lưu điện | >4 phút |
Thời gian nạp điện cho ắc qui | 8 giờ nạp được 90% dung lượng bình |
GIAO DIỆN | |
Bảng điều khiển | Nút khởi động / Tự kiểm tra / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn |
LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng. |
Cổng giao tiếp | RS232, khe cắm mở rộng |
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower/ WebpowerHỗ trợ tất cả các hệ điều hành Window, Unix, Linux, Sun |
Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
Chức năng kết nối song song N+X | Đặt hàng theo yêu cầu khách hàng |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40oc |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
Hệ thống làm mát | Quạt đối lưu không khí |
TIÊU CHUẨN | |
Độ ồn khi máy hoạt động | |
Trường điện từ (EMS) | IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD) |
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) | |
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) | |
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) | |
Chuẩn an toàn nhiễu điện từ EMI | IEC62040-2, với dòng điện vào ≥ 25A |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước (R x D x C) (mm) | 248 x 500 x 565 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 62 |