Description
UPS Santak True Online (3/1) 15KVA – Model 3C15KS-LCD là một bộ lưu điện chất lượng cao, được thiết kế để cung cấp nguồn điện liên tục và ổn định cho các thiết bị quan trọng. Dưới đây là một số công dụng và tính năng nổi bật của sản phẩm này:
- Hiệu suất cao và ổn định: UPS Santak True Online 3C15KS-LCD – bộ lưu điện Santak true online sử dụng công nghệ True Online Double Conversion, giúp duy trì nguồn điện ổn định và chất lượng cao. Hiệu suất của sản phẩm đạt trên 93.5% khi sử dụng pin và trên 98% trong chế độ ECO.
- Khả năng chịu quá tải: Sản phẩm có khả năng chịu quá tải từ 105% đến 150% trong khoảng thời gian ngắn, đảm bảo hoạt động ổn định khi có biến động tải.
- Loại ắc qui kín khí và không cần bảo dưỡng: UPS Santak sử dụng ắc qui 12VDC, không cần bảo dưỡng và tuổi thọ trên 3 năm.
- Chức năng chống sét và bảo vệ đa tầng: Sản phẩm được thiết kế để bảo vệ thiết bị khỏi sự cố về nguồn điện, bao gồm chống sét và lọc nhiễu.
- Cổng giao tiếp và phần mềm quản lý: Sản phẩm có cổng RS232 và hỗ trợ phần mềm quản trị năng lượng Winpower, giúp theo dõi và quản lý từ xa.
- Ứng dụng đa dạng: UPS Santak True Online 3C15KS-LCD phù hợp cho Trung tâm dữ liệu, thiết bị mạng, viễn thông, an ninh, y khoa, tự động hoá, và nhiều lĩnh vực công nghiệp khác.
NGUỒN VÀO | |
Điện áp danh định | 380VAC (L-L) / 220VAC (L-N) |
Ngưỡng điện áp | 208VAC ~ 476VAC (120VAC ~ 275 VAC: Đầy tải) |
Số pha | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định | 50/60 Hz (40 ~ 70 Hz) |
Hệ số công suất | ≥ 0,99 |
Tương thích máy phát điện | Có |
NGUỒN RA | |
Công suất | 15 KVA/ 13,5 KW |
Điện áp | 220VAC can be set 230/240VAC ± 1% |
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. |
Tần số | Đồng bộ với nguồn vào 50/60Hz ± 4Hz hoặc 50Hz ± 0,05Hz (chế độ ắc quy) |
Hiệu suất | >93.5% battery (>98% ECO Mode) |
Khả năng chịu quá tải | 105% ~ 125% sau 10 phút hoặc 1 phút, 125% ~ 150% trong 30 giây, >150% trong 0,5 giây |
Cấp điện ngõ ra | Hộp đấu dây |
CHẾ ĐỘ BYPASS | |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi |
Công tắc bảo dưỡng | Tùy chọn theo yêu cầu |
CHỨC NĂNG TẮT KHẨN CẤP (EPO) | |
Chức năng tắt khẩn cấp Bộ Lưu Điện (EPO) | Tuỳ chọn theo yêu cầu |
ẮC QUI | |
Loại ắc qui | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm |
Thời gian lưu điện | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài và công suất tải sử dụng |
Thời gian nạp điện cho ắc qui | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài |
GIAO DIỆN | |
Bảng điều khiển | Nút khởi động / Tự kiểm tra / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn |
LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng. |
Cổng giao tiếp | RS232, khe cắm mở rộng |
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower tương thích với Window, Linux, Unix, Sun |
Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
Chức năng kết nối song song N+X | Đặt hàng theo yêu cầu |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40oc |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
Hệ thống làm mát | Quạt đối lưu không khí |
TIÊU CHUẨN | |
Độ ồn khi máy hoạt động | >50 dB không tính còi báo |
Trường điện từ (EMS) | IEC 61000-4-2 Level 3 (ESD) |
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) | |
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) | |
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) | |
Chuẩn an toàn nhiễu điện từ EMI | IEC62040-2, với dòng điện vào ≥ 25A |
Chuẩn an toàn | IEC62040-1 |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước (R x D x C) (mm) | 248 x 500 x 616 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 30,5 |