Description
Bộ lưu điện Santak Online 3 pha 160KVA: 3C3PRO-160KS là một thiết bị UPS (Uninterruptible Power Supply) 3 pha vào và 3 pha ra, được thiết kế với công nghệ chuyển đổi kép và bộ xử lý tiên tiến. Dòng sản phẩm này là bộ lưu điện Santak true online lý tưởng cho việc lưu trữ dự phòng thiết bị công nghiệp.
Bộ lưu điện Santak Online 3 pha 160KVA: 3C3PRO-160KS có các công dụng quan trọng sau:
- Lưu trữ dự phòng điện năng: Bộ lưu điện này giữ vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguồn điện dự phòng cho các thiết bị công nghiệp, máy móc, hệ thống máy tính, và các ứng dụng khác. Khi có sự cố về điện lưới, nó tự động chuyển sang nguồn điện từ ắc qui để duy trì hoạt động của thiết bị.
- Bảo vệ thiết bị khỏi sự cố điện: Bộ lưu điện giúp bảo vệ thiết bị khỏi sự cố như mất điện đột ngột, sụt áp, nhiễu điện, và dao động tần số. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ và đảm bảo hoạt động ổn định của các thiết bị.
- Cải thiện hiệu suất và ổn định hệ thống: Bằng cách cung cấp nguồn điện ổn định và không bị gián đoạn, bộ lưu điện giúp tối ưu hóa hiệu suất của hệ thống và giảm thiểu rủi ro mất dữ liệu hoặc hỏng hóc.
- Tích hợp giao diện quản lý và theo dõi: Bộ lưu điện này có các cổng giao tiếp (RS232, AS400, EPO) và phần mềm quản lý tương thích với nhiều hệ điều hành, giúp người quản trị theo dõi và kiểm soát hiệu suất của nó.
- Chuyển đổi tự động sang chế độ Bypass: Khi gặp sự cố hoặc quá tải, bộ lưu điện tự động chuyển sang chế độ Bypass để đảm bảo nguồn điện liên tục cho hệ thống.
NGUỒN VÀO | |
---|---|
Điện áp danh định | 380VAC (L-L) / 220 (L-N) |
Ngưỡng điện áp | 201 ~ 478VAC (L-L) / 116 ~ 276VAC (L-N) |
Số pha | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định | 42 ~ 72 Hz |
Hệ số công suất | ≥ 0,99 |
Tương thích máy phát điện | Có |
NGUỒN RA | |
Công suất | 160 KVA/ 144 KW |
Điện áp | 380VAC (L-L) / 220 (L-N) ± 1% |
Số pha | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. |
Tần số | Đồng bộ với nguồn vào 50/60Hz ± 4Hz hoặc 50/60Hz ± 0,05Hz (chế độ ắc quy) |
Kiểu đối nối tải | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
Hiệu suất | 94% (Chế độ điện lưới, ắc quy) >98% (Chế độ ECO) |
Khả năng chịu quá tải | ≥ 110% ~ 125% trong 10 phút, 125% ~ 150% trong vòng 1 phút |
Cấp điện ngõ ra | Hộp đấu dây |
CHẾ ĐỘ BYPASS | |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi |
ẮC QUI | |
Loại ắc qui | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng |
Thời gian lưu điện | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc qui gắn ngoài – Khách hàng lựa chọn theo nhu cầu và chi phí |
Thời gian nạp điện cho ắc qui | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài |
GIAO DIỆN | |
Bảng điều khiển | Màn hình LCD và các phím lập trình |
LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, cảnh báo |
Cổng giao tiếp | RS232, AS400, EPO, khe thông minh, kiểm soát nhiệt độ ắc qui |
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower tương thích với Window, Linux, Unix, Sun |
Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
Chức năng tắt khẩn cấp (EPO) | Có |
Chức năng kết nối song song N+X | Cho phép kết nối song song lên đến 4 bộ để hoạt động dự phòng đa tầng (N+X), nhân công suất, chia đều tải. |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40oc |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
Hệ thống làm mát | Quạt đối lưu không khí |
TIÊU CHUẨN | |
Độ ồn khi máy hoạt động | 62 dB không tính còi báo |
Trường điện từ (EMS) | IEC 61000-4-2 Level 3 (ESD) |
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) | |
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) | |
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) | |
Dẫn điện và phát xạ EMI | IEC62040-2:2005 / EN50091-2:1996, với dòng điện vào ≥ 25A |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước (R x D x C) (mm) | 600 x 830 x 1876 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 457 |