Description
Bộ lưu điện Santak Online 3 pha 200KVA: 3C3PRO-200KS là một giải pháp lý tưởng cho việc lưu trữ dự phòng thiết bị công nghiệp. Là bộ lưu điện Santak true online với công nghệ chuyển đổi kép và bộ xử lý tiên tiến, sản phẩm này mang lại hiệu suất cao và bảo vệ hiệu quả trong lĩnh vực công nghiệp.
Đặc điểm nổi bật:
- Công suất: 200 KVA/180 KW
- Điện áp: 380VAC (L-L) / 220 (L-N) ± 1%
- Hiệu suất: 94% (chế độ điện lưới, ắc quy) và >98% (chế độ ECO)
- Khả năng chịu quá tải: ≥ 110% ~ 125% trong 10 phút, 125% ~ 150% trong vòng 1 phút
- Màn hình LCD: Cung cấp tất cả các thông tin liên quan đến nguồn điện và hoạt động UPS
- Giao diện: RS232, AS400, EPO, khe thông minh, kiểm soát nhiệt độ ắc quy
- Chức năng kết nối song song N+X: Cho phép kết nối song song lên đến 4 bộ để hoạt động dự phòng đa tầng (N+X), nhân công suất, chia đều tải.
Các công dụng của bộ lưu điện Santak Online 3 pha 200KVA: 3C3PRO-200KS
- Công nghệ chuyển đổi kép: Đảm bảo cung cấp điện liên tục và ổn định, bảo vệ thiết bị khỏi các sự cố về điện như sụt áp, quá áp, và nhiễu điện.
- Hiệu suất cao: Với hiệu suất lên đến 94% ở chế độ điện lưới và ắc quy, và hơn 98% ở chế độ ECO, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành.
- Khả năng mở rộng: Hỗ trợ kết nối song song lên đến 4 bộ để hoạt động dự phòng đa tầng (N+X), giúp tăng cường công suất và đảm bảo an toàn cho hệ thống.
- Bảo vệ toàn diện: Tích hợp các chức năng bảo vệ như chống quá tải, ngắn mạch, và quá nhiệt, đảm bảo an toàn cho cả UPS và các thiết bị được kết nối.
- Giao diện thân thiện: Màn hình LCD và các phím lập trình giúp dễ dàng theo dõi và điều chỉnh các thông số hoạt động của UPS.
- Chế độ Bypass tự động: Tự động chuyển sang chế độ Bypass khi quá tải hoặc UPS gặp sự cố, đảm bảo không gián đoạn nguồn điện cho thiết bị.
- Quản lý ắc quy thông minh: Kiểm soát nhiệt độ và tình trạng ắc quy, kéo dài tuổi thọ và đảm bảo hiệu suất hoạt động tối ưu.
Sản phẩm này không chỉ dễ dàng lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng mà còn cung cấp khả năng mở rộng và bảo vệ đa tầng sử dụng chung hệ thống ắc quy. Đây là lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp cần một giải pháp lưu trữ điện năng ổn định và hiệu quả.
NGUỒN VÀO | |
---|---|
Điện áp danh định | 380VAC (L-L) / 220 (L-N) |
Ngưỡng điện áp | 201 ~ 478VAC (L-L) / 116 ~ 276VAC (L-N) |
Số pha | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định | 42 ~ 72 Hz |
Hệ số công suất | ≥ 0,99 |
Tương thích máy phát điện | Có |
NGUỒN RA | |
Công suất | 200 KVA/ 180 KW |
Điện áp | 380VAC (L-L) / 220 (L-N) ± 1% |
Số pha | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. |
Tần số | Đồng bộ với nguồn vào 50/60Hz ± 4Hz hoặc 50/60Hz ± 0,05Hz (chế độ ắc quy) |
Kiểu đối nối tải | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
Hiệu suất | 94% (Chế độ điện lưới, ắc quy) >98% (Chế độ ECO) |
Khả năng chịu quá tải | ≥ 110% ~ 125% trong 10 phút, 125% ~ 150% trong vòng 1 phút |
Cấp điện ngõ ra | Hộp đấu dây |
CHẾ ĐỘ BYPASS | |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi |
ẮC QUI | |
Loại ắc qui | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng |
Thời gian lưu điện | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc qui gắn ngoài – Khách hàng lựa chọn theo nhu cầu và chi phí |
Thời gian nạp điện cho ắc qui | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài |
GIAO DIỆN | |
Bảng điều khiển | Màn hình LCD và các phím lập trình |
LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, cảnh báo |
Cổng giao tiếp | RS232, AS400, EPO, khe thông minh, kiểm soát nhiệt độ ắc qui |
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower tương thích với Window, Linux, Unix, Sun |
Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
Chức năng tắt khẩn cấp (EPO) | Có |
Chức năng kết nối song song N+X | Cho phép kết nối song song lên đến 4 bộ để hoạt động dự phòng đa tầng (N+X), nhân công suất, chia đều tải. |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40oc |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
Hệ thống làm mát | Quạt đối lưu không khí |
TIÊU CHUẨN | |
Độ ồn khi máy hoạt động | 62 dB không tính còi báo |
Trường điện từ (EMS) | IEC 61000-4-2 Level 3 (ESD) |
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) | |
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) | |
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) | |
Dẫn điện và phát xạ EMI | IEC62040-2:2005 / EN50091-2:1996, với dòng điện vào ≥ 25A |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước (R x D x C) (mm) | 600 x 830 x 1876 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 457 |