Description
Bộ lưu điện Santak Online 3 pha 20KVA: 3C3PRO-20KS là một giải pháp lý tưởng cho việc bảo vệ và duy trì hoạt động liên tục của các thiết bị công nghiệp. Với công nghệ chuyển đổi kép và bộ xử lý tiên tiến, sản phẩm này đảm bảo hiệu suất cao và độ tin cậy tuyệt đối.
Các thông tin nổi bật về bộ lưu điện Santak Online 3 pha 20KVA: 3C3PRO-20KS
- Công nghệ chuyển đổi kép (Double Conversion): là bộ lưu điện Santak true online đảm bảo cung cấp nguồn điện liên tục và ổn định, loại bỏ hoàn toàn các loại nhiễu và biến động của nguồn điện đầu vào.
- Hiệu suất cao: Hiệu suất lên đến 94% ở chế độ điện lưới và ắc quy, và trên 98% ở chế độ ECO, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành.
- Khả năng chịu quá tải: Có thể chịu quá tải từ 111% đến 125% trong 10 phút và từ 126% đến 150% trong vòng 1 phút, đảm bảo hoạt động ổn định ngay cả khi tải tăng đột ngột.
- Màn hình LCD: Hiển thị đầy đủ các thông tin liên quan đến nguồn điện và hoạt động của UPS, giúp người dùng dễ dàng theo dõi và quản lý.
- Giao diện đa dạng: Bao gồm RS232, AS400, EPO, khe thông minh và kiểm soát nhiệt độ ắc quy, giúp kết nối và quản lý dễ dàng.
- Chức năng kết nối song song N+X: Cho phép kết nối song song lên đến 4 bộ UPS để tăng cường khả năng dự phòng và chia đều tải, đảm bảo hệ thống hoạt động liên tục và ổn định.
- Thiết kế thân thiện: Dễ dàng lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng, phù hợp cho các doanh nghiệp cần một giải pháp lưu trữ điện năng ổn định và hiệu quả.
NGUỒN VÀO | |
---|---|
Điện áp danh định | 380VAC (L-L) / 220 (L-N) |
Ngưỡng điện áp | 201 ~ 478VAC (L-L) / 116 ~ 276VAC (L-N) |
Số pha | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định | 42 ~ 72 Hz |
Hệ số công suất | ≥ 0,99 |
Tương thích máy phát điện | Có |
NGUỒN RA | |
Công suất | 20 KVA/ 18 KW |
Điện áp | 380VAC (L-L) / 220 (L-N) ± 1% |
Số pha | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. |
Tần số | Đồng bộ với nguồn vào 50/60Hz ± 4Hz hoặc 50/60Hz ± 0,05Hz (chế độ ắc quy) |
Kiểu đối nối tải | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
Hiệu suất | 94% (Chế độ điện lưới, ắc quy) >98% (Chế độ ECO) |
Khả năng chịu quá tải | ≥ 111% ~ 125% trong 10 phút, 126% ~ 150% trong vòng 1 phút |
Cấp điện ngõ ra | Hộp đấu dây |
CHẾ ĐỘ BYPASS | |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi |
Công tắc bảo dưỡng | Có sẵn |
ẮC QUI | |
Loại ắc qui | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng |
Thời gian lưu điện | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài – Khách hàng lựa chọn theo nhu cầu và chi phí |
Thời gian nạp điện cho ắc qui | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài |
GIAO DIỆN | |
Bảng điều khiển | Màn hình LCD và các phím lập trình |
LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng. |
Cổng giao tiếp | RS232, AS400, EPO, khe thông minh, kiểm soát nhiệt độ ắc quy |
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower tương thích với Window, Linux, Unix, Sun |
Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
Chức năng tắt khẩn cấp (EPO) | Có |
Chức năng kết nối song song N+X | Cho phép kết nối song song lên đến 4 bộ để hoạt động dự phòng đa tầng (N+X), nhân công suất, chia đều tải. |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40oc |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 5% ~ 95%, không kết tụ hơi nước. |
Hệ thống làm mát | Quạt đối lưu không khí |
TIÊU CHUẨN | |
Độ ồn khi máy hoạt động | 62 dB không tính còi báo |
Trường điện từ (EMS) | IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD) |
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) | |
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) | |
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) | |
Dẫn điện và phát xạ EMI | IEC62040-2:2005 / EN50091-2:1996, với dòng điện vào ≥ 25A |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước (R x D x C) (mm) | 420 x 715 x 900 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 77 |