Description
Bộ lưu điện Santak Online 3 pha 30KVA: 3C3PRO-30KS có nhiều công dụng quan trọng, đặc biệt trong các môi trường công nghiệp và thương mại. Dưới đây là một số công dụng chính:
- Bảo vệ thiết bị: UPS giúp bảo vệ các thiết bị điện tử và máy móc khỏi các sự cố về điện như mất điện, sụt áp, quá áp, và nhiễu điện. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ của thiết bị và giảm thiểu rủi ro hỏng hóc.
- Duy trì hoạt động liên tục: Trong trường hợp mất điện, UPS cung cấp nguồn điện dự phòng ngay lập tức, giúp duy trì hoạt động liên tục của các thiết bị quan trọng như máy chủ, hệ thống mạng, và các thiết bị y tế.
- Ổn định điện áp: là bộ lưu điện Santak true online với công nghệ chuyển đổi kép True Online giúp ổn định điện áp và tần số, đảm bảo nguồn điện đầu ra luôn ổn định và sạch, phù hợp cho các thiết bị nhạy cảm với biến động điện áp.
- Chống sét và lọc nhiễu: UPS có khả năng chống sét lan truyền và lọc nhiễu điện, bảo vệ thiết bị khỏi các tác động tiêu cực từ môi trường điện.
- Quản lý và giám sát: Màn hình LCD và các phần mềm quản lý đi kèm cho phép người dùng giám sát trạng thái hoạt động của UPS, kiểm tra tình trạng ắc quy, và nhận cảnh báo khi có sự cố.
- Tiết kiệm chi phí: Bằng cách bảo vệ thiết bị và giảm thiểu thời gian ngừng hoạt động, UPS giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa.
NGUỒN VÀO | |
---|---|
Điện áp danh định | 380VAC (L-L) / 220 (L-N) |
Ngưỡng điện áp | 201 ~ 478VAC (L-L) / 116 ~ 276VAC (L-N) |
Số pha | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định | 42 ~ 72 Hz |
Hệ số công suất | ≥ 0,99 |
Tương thích máy phát điện | Có |
NGUỒN RA | |
Công suất | 30 KVA/ 27 KW |
Điện áp | 380VAC (L-L) / 220 (L-N) ± 1% |
Số pha | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. |
Tần số | Đồng bộ với nguồn vào 50/60Hz ± 4Hz hoặc 50/60Hz ± 0,05Hz (chế độ ắc quy) |
Kiểu đối nối tải | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
Hiệu suất | 94% (Chế độ điện lưới, ắc quy) >98% (Chế độ ECO) |
Khả năng chịu quá tải | ≥ 110% ~ 125% trong 10 phút, 125% ~ 150% trong vòng 1 phút |
Cấp điện ngõ ra | Hộp đấu dây |
CHẾ ĐỘ BYPASS | |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi |
Công tắc bảo dưỡng | Có sẵn |
ẮC QUI | |
Loại ắc qui | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng |
Thời gian lưu điện | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc qui gắn ngoài – Khách hàng lựa chọn theo nhu cầu và chi phí |
Thời gian nạp điện cho ắc qui | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc qui gắn ngoài |
GIAO DIỆN | |
Bảng điều khiển | Màn hình LCD và các phím lập trình |
LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, cảnh báo |
Cổng giao tiếp | RS232, AS400, EPO, khe thông minh, kiểm soát nhiệt độ ắc quy |
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower tương thích với Window, Linux, Unix, Sun |
Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
Chức năng tắt khẩn cấp (EPO) | Có |
Chức năng kết nối song song N+X | Cho phép kết nối song song lên đến 4 bộ để hoạt động dự phòng đa tầng (N+X), nhân công suất, chia đều tải. |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40oc |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
Hệ thống làm mát | Quạt đối lưu không khí |
TIÊU CHUẨN | |
Độ ồn khi máy hoạt động | 62 dB không tính còi báo |
Trường điện từ (EMS) | IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD) |
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) | |
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) | |
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) | |
Dẫn điện và phát xạ EMI | IEC62040-2:2005 / EN50091-2:1996, với dòng điện vào ≥ 25A |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước (R x D x C) (mm) | 420 x 715 x 900 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 86 |