Description
Bộ lưu điện Santak Online 3 pha 40KVA: 3C3PRO-40KS có nhiều tính năng nổi bật, giúp nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp và thương mại. Dưới đây là một số tính năng chính:
- Công nghệ chuyển đổi kép True Online: là bộ lưu điện Santak true online đảm bảo nguồn điện đầu ra luôn ổn định và sạch, không bị ảnh hưởng bởi các biến động điện áp từ nguồn vào.
- Hiệu suất cao: Hiệu suất hoạt động lên đến 94% ở chế độ điện lưới và 98% ở chế độ ECO, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành.
- Khả năng chịu quá tải: Có thể chịu quá tải từ 110% đến 125% trong 10 phút và từ 125% đến 150% trong 1 phút, đảm bảo hoạt động liên tục ngay cả khi có sự cố tải.
- Màn hình LCD và giao diện người dùng: Cung cấp thông tin chi tiết về trạng thái hoạt động của UPS, giúp người dùng dễ dàng giám sát và quản lý.
- Chức năng kết nối song song N+X: Cho phép kết nối song song lên đến 4 bộ UPS để tăng cường khả năng dự phòng và chia đều tải.
- Chống sét và lọc nhiễu: Bảo vệ thiết bị khỏi các tác động tiêu cực từ môi trường điện, đảm bảo an toàn cho các thiết bị nhạy cảm.
- Phần mềm quản lý năng lượng: Tương thích với nhiều hệ điều hành như Windows, Linux, Unix, Sun, giúp quản lý và tự động tắt hệ thống khi cần thiết.
NGUỒN VÀO | |
---|---|
Điện áp danh định | 380VAC (L-L) / 220 (L-N) |
Ngưỡng điện áp | 210 ~ 475VAC (L-L) / 121 ~ 274VAC (L-N) |
Số pha | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định | 42 ~ 72 Hz |
Hệ số công suất | ≥ 0,99 |
Tương thích máy phát điện | Có |
NGUỒN RA | |
Công suất | 40 KVA/ 36 KW |
Điện áp | 380VAC (L-L) / 220 (L-N) ± 1% |
Số pha | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. |
Tần số | Đồng bộ với nguồn vào 50/60Hz ± 4Hz hoặc 50/60Hz ± 0,05Hz (chế độ ắc quy) |
Kiểu đối nối tải | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
Hiệu suất | 94% (Chế độ điện lưới, ắc quy) >98% (Chế độ ECO) |
Khả năng chịu quá tải | ≥ 110% ~ 125% trong 10 phút, 125% ~ 150% trong vòng 1 phút |
Cấp điện ngõ ra | Hộp đấu dây |
CHẾ ĐỘ BYPASS | |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi |
Công tắc bảo dưỡng | Có sẵn |
ẮC QUI | |
Loại ắc qui | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng |
Thời gian lưu điện | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc qui gắn ngoài – Khách hàng lựa chọn theo nhu cầu và chi phí |
Thời gian nạp điện cho ắc qui | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài |
GIAO DIỆN | |
Bảng điều khiển | Màn hình LCD và các phím lập trình |
LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, cảnh báo |
Cổng giao tiếp | RS232, RS485, AS400, EPO, khe thông minh, kiểm soát nhiệt độ ắc qui |
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower tương thích với Window, Linux, Unix, Sun |
Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
Chức năng tắt khẩn cấp (EPO) | Có |
Chức năng kết nối song song N+X | Cho phép kết nối song song lên đến 4 bộ để hoạt động dự phòng đa tầng (N+X), nhân công suất, chia đều tải. |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40oc |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
Hệ thống làm mát | Quạt đối lưu không khí |
TIÊU CHUẨN | |
Độ ồn khi máy hoạt động | 62 dB không tính còi báo |
Trường điện từ (EMS) | IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD) |
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) | |
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) | |
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) | |
Dẫn điện và phát xạ EMI | IEC62040-2:2005 / EN50091-2:1996, với dòng điện vào ≥ 25A |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước (R x D x C) (mm) | 470 x 710 x 1150 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 110 |