Description
Bộ lưu điện Santak Online 3 pha 100KVA: 3C3PRO-100KS là bộ lưu điện Santak true online một giải pháp ổn định và hiệu quả cho việc duy trì nguồn điện trong lĩnh vực công nghiệp và các hệ thống quan trọng. Dưới đây là một số điểm nổi bật về sản phẩm này:
- Công nghệ chuyển đổi kép và hiệu suất cao:
- Bộ lưu điện này sử dụng công nghệ chuyển đổi kép, giúp cung cấp nguồn điện liên tục và ổn định.
- Hiệu suất của nó đạt tới 94% trong chế độ điện lưới và lên đến 98% trong chế độ ECO.
- Bảo vệ hiệu quả và khả năng mở rộng:
- Được thiết kế để bảo vệ thiết bị trong lĩnh vực công nghiệp.
- Có khả năng mở rộng và bảo vệ đa tầng, cho phép kết nối song song lên đến 4 bộ để hoạt động dự phòng đa tầng (N+X).
- Màn hình LCD và giao tiếp thuận tiện:
- Màn hình LCD cung cấp thông tin liên quan đến nguồn điện và hoạt động của UPS.
- Có các cổng giao tiếp RS232, AS400, EPO, khe thông minh, kiểm soát nhiệt độ ắc qui.
- Thời gian lưu điện và ắc qui linh hoạt:
- Thời gian lưu điện phụ thuộc vào dung lượng ắc qui gắn ngoài, giúp bạn lựa chọn theo nhu cầu và chi phí.
- Cấu hình ắc quy linh hoạt với 36~40 bình 12Vdc.
- Dịch vụ hỗ trợ và bảo trì:
- Có dịch vụ sửa chữa, bảo trì, thay thế linh kiện tận nơi với mức chi phí hợp lý và xử lý sự cố nhanh chóng.
Sản phẩm này không chỉ đảm bảo nguồn điện liên tục mà còn giúp bảo vệ thiết bị và tối ưu hóa hiệu suất trong môi trường công nghiệp.
NGUỒN VÀO | |
---|---|
Điện áp danh định | 380VAC (L-L) / 220 (L-N) |
Ngưỡng điện áp | 201 ~ 478VAC (L-L) / 116 ~ 276VAC (L-N) |
Số pha | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định | 42 ~ 72 Hz |
Hệ số công suất | ≥ 0,99 |
Tương thích máy phát điện | Có |
NGUỒN RA | |
Công suất | 100 KVA/ 90 KW |
Điện áp | 380VAC (L-L) / 220 (L-N) ± 1% |
Số pha | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. |
Tần số | Đồng bộ với nguồn vào 50/60Hz ± 4Hz hoặc 50/60Hz ± 0,05Hz (chế độ ắc quy) |
Kiểu đối nối tải | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
Hiệu suất | 94% (Chế độ điện lưới, ắc quy) >98% (Chế độ ECO) |
Khả năng chịu quá tải | ≥ 110% ~ 125% trong 10 phút, 125% ~ 150% trong vòng 1 phút |
Cấp điện ngõ ra | Hộp đấu dây |
CHẾ ĐỘ BYPASS | |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi |
ẮC QUI | |
Loại ắc qui | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng |
Thời gian lưu điện | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc qui gắn ngoài – Khách hàng lựa chọn theo nhu cầu và chi phí |
Thời gian nạp điện cho ắc qui | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài |
GIAO DIỆN | |
Bảng điều khiển | Màn hình LCD và các phím lập trình |
LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, cảnh báo |
Cổng giao tiếp | RS232, AS400, EPO, khe thông minh, kiểm soát nhiệt độ ắc qui |
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower tương thích với Window, Linux, Unix, Sun |
Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
Chức năng tắt khẩn cấp (EPO) | Có |
Chức năng kết nối song song N+X | Cho phép kết nối song song lên đến 4 bộ để hoạt động dự phòng đa tầng (N+X), nhân công suất, chia đều tải. |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40oc |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
Hệ thống làm mát | Quạt đối lưu không khí |
TIÊU CHUẨN | |
Độ ồn khi máy hoạt động | 62 dB không tính còi báo |
Trường điện từ (EMS) | IEC 61000-4-2 Level 3 (ESD) |
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) | |
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) | |
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) | |
Dẫn điện và phát xạ EMI | IEC62040-2:2005 / EN50091-2:1996, với dòng điện vào ≥ 25A |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước (R x D x C) (mm) | 600 x 800 x 1876 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 283 |