Description
Bộ Lưu Điện Santak True Online 2KVA RACKMOUNT – MODEL C2KR được thiết kế dạng tủ Rack. Với công suất lớn 2KVA đây là một lựa chọn tốt cho việc bảo vệ thiết bị mạng, an ninh, giám sát và các thiết bị khác đặt trên cao.
Một số tính năng chính:
- Công nghệ trực tuyến chuyển đổi kép: Bộ lưu điện này sử dụng công nghệ trực tuyến, giúp duy trì nguồn điện ổn định và liên tục cho các thiết bị kể cả khi có sự cố về điện lưới.
- Ngưỡng điện áp nguồn vào rộng: Thiết bị có khả năng hoạt động ổn định với nguồn điện vào có biên độ từ 115V đến 300V.
- Thời gian chuyển mạch bằng không: Khi xảy ra sự cố, thời gian chuyển đổi giữa nguồn điện lưới và nguồn lưu điện là bằng không, đảm bảo không có gián đoạn trong cung cấp điện.
- Bảo vệ hầu hết các sự cố về nguồn điện: Bộ lưu điện này giúp bảo vệ thiết bị khỏi sự cố như quá áp, quá tải, và nhiễu điện.
- Tự kiểm tra hệ thống khi khởi động: Thiết bị tự động kiểm tra trạng thái khi khởi động để đảm bảo hoạt động đúng cách.
- Giao tiếp máy tính chuẩn RS232 và khe cắm thông minh: Cho phép quản trị hệ thống thông qua phần mềm Winpower hoặc Webpower (khi sử dụng card Webpower).
- Khởi động bằng nguồn ắc-qui: Bạn có thể khởi động bộ lưu điện bằng nguồn ắc-qui mà không cần đến điện lưới.
- Ắc-qui chuyên dụng không cần bảo dưỡng: Bộ lưu điện sử dụng ắc-qui kín khí, tuổi thọ trên 3 năm.
- Tự động chuyển sang chế độ điện lưới trực tiếp khi quá tải: Đảm bảo ổn định khi tải cao.
- Thời gian lưu điện: Khoảng 5 phút với tải 100%.
Dưới đây là ba ứng dụng chính của sản phẩm này:
Dành cho mạng và IT:
- Bộ lưu điện Santak C2KR thích hợp cho máy chủ nhỏ hoặc máy trạm.
- Nó cung cấp nguồn điện ổn định cho các thiết bị mạng, máy chủ, và hệ thống giám sát.
Hệ thống ATM và máy bán vé:
- Sản phẩm này phù hợp với hệ thống ATM, máy bán vé, và các thiết bị điều khiển tự động.
- Bộ lưu điện Santak C2KR đảm bảo nguồn điện liên tục, giúp tránh mất dữ liệu và hỏng hóc.
An ninh và giám sát:
- Bộ lưu điện này cũng được sử dụng trong các hệ thống an ninh và giám sát.
- Nó đảm bảo nguồn điện ổn định cho các thiết bị tín hiệu đường sát và tính hiệu điện
NGUỒN VÀO | |
---|---|
Điện áp danh định | 220 VAC |
Ngưỡng điện áp | 115 ~ 300 VAC |
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định | 50 Hz (46 ~ 54 Hz) |
Hệ số công suất | 0,97 |
NGUỒN RA | |
Công suất | 2 KVA / 1,4 KW |
Điện áp | 220 VAC ± 2% |
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. |
Tần số | Đồng bộ với nguồn vào hoặc 50 Hz ± 0,2 Hz (chế độ ắc quy) |
Hiệu suất | 85% (Chế độ điện lưới)83% (Chế độ ắc quy) |
Khả năng chịu quá tải | 108 ~ 150% trong vòng 30 giây |
Cấp điện ngõ ra | 4 ổ cắm chuẩn IEC320-10A |
CHẾ ĐỘ BYPASS | |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi |
ẮC QUI | |
Loại ắc qui | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm. |
Thời gian lưu điện | 9 phút với 100% tải |
GIAO DIỆN | |
Bảng điều khiển | Nút khởi động / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn |
LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng. |
Cổng giao tiếp | RS232, khe thông minh |
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị Winpower đi kèm, cho phép giám sát, tự động bật / tắt UPS và hệ thống. |
Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 400c |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
TIÊU CHUẨN | |
Độ ồn khi máy hoạt động | 45 dB không tính còi báo |
Trường điện từ (EMS) | IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD) |
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) | |
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) | |
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) | |
Dẫn điện – Phát xạ | En 55022 CLASS B |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước bộ xử lý (R x D x C) (mm) | 482.6 x 450 x 88 (2U) |
Trọng lượng tịnh (kg) | 10,3 |
Kích thước bộ ắc qui (R x D x C) (mm) | 482.6 x 450 x 88 (2U) |
Trọng lượng tịnh (kg) | 25,3 |