Description
Bộ Lưu Điện SANTAK TRUE ONLINE 3/3 20-200KVA – MODELS 3C3 PRO 20-200KS một giải pháp UPS mạnh mẽ và linh hoạt, là một bộ lưu điện Santak true online phù hợp cho các ứng dụng công nghiệp và doanh nghiệp lớn. Dưới đây là một số đặc điểm và công dụng chính của sản phẩm này:
- Công nghệ chuyển đổi kép trực tuyến: Đảm bảo cung cấp nguồn điện liên tục và ổn định, bảo vệ thiết bị khỏi các sự cố về điện như mất điện, sụt áp, và nhiễu điện.
- Hiệu suất cao: Hiệu suất đạt 94% ở chế độ điện lưới và ắc quy, và lên đến 98% ở chế độ ECO, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành.
- Khả năng mở rộng: Hệ thống có thể kết nối song song lên đến 4 bộ để hoạt động dự phòng đa tầng (N+X), tăng công suất và chia đều tải.
- Quản lý ắc quy thông minh: Sử dụng ắc quy 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, giúp tăng tuổi thọ và hiệu suất của ắc quy.
- Giao diện người dùng thân thiện: Màn hình LCD cung cấp thông tin chi tiết về trạng thái hoạt động, giúp người dùng dễ dàng giám sát và điều khiển.
- Tương thích với máy phát điện: UPS có thể hoạt động cùng với máy phát điện, đảm bảo nguồn điện liên tục ngay cả khi có sự cố lớn về điện lưới.
- Chế độ Bypass tự động: Tự động chuyển sang chế độ Bypass khi quá tải hoặc UPS gặp lỗi, đảm bảo an toàn cho hệ thống.
NGUỒN VÀO | |
---|---|
Điện áp danh định | 380VAC (L-L) / 220 (L-N) |
Ngưỡng điện áp | 201 ~ 478VAC (L-L) / 116 ~ 276VAC (L-N) |
Số pha | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định | 42 ~ 72 Hz |
Hệ số công suất | ≥ 0,99 |
Tương thích máy phát điện | Có |
NGUỒN RA | |
Công suất | 40 KVA/ 36 KW |
Điện áp | 380VAC (L-L) / 220 (L-N) ± 1% |
Số pha | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. |
Tần số | Đồng bộ với nguồn vào 50/60Hz ± 4Hz hoặc 50/60Hz ± 0,05Hz (chế độ ắc quy) |
Kiểu đối nối tải | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
Hiệu suất | 94% (Chế độ điện lưới, ắc quy) >98% (Chế độ ECO) |
Khả năng chịu quá tải | ≥ 110% ~ 125% trong 10 phút, 125% ~ 150% trong vòng 1 phút |
Cấp điện ngõ ra | Hộp đấu dây |
CHẾ ĐỘ BYPASS | |
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi |
Công tắc bảo dưỡng | Có sẵn |
ẮC QUI | |
Loại ắc qui | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng |
Thời gian lưu điện | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc qui gắn ngoài – Khách hàng lựa chọn theo nhu cầu và chi phí |
Thời gian nạp điện cho ắc qui | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài |
GIAO DIỆN | |
Bảng điều khiển | Màn hình LCD và các phím lập trình |
LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, cảnh báo |
Cổng giao tiếp | RS232, RS485, AS400, EPO, khe thông minh, kiểm soát nhiệt độ ắc qui |
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower tương thích với Window, Linux, Unix, Sun |
Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
Chức năng tắt khẩn cấp (EPO) | Có |
Chức năng kết nối song song N+X | Cho phép kết nối song song lên đến 4 bộ để hoạt động dự phòng đa tầng (N+X), nhân công suất, chia đều tải. |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40oc |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
Hệ thống làm mát | Quạt đối lưu không khí |
TIÊU CHUẨN | |
Độ ồn khi máy hoạt động | 62 dB không tính còi báo |
Trường điện từ (EMS) | IEC 61000-4-2 Level 3 (ESD) |
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) | |
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) | |
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) | |
Dẫn điện và phát xạ EMI | IEC62040-2:2005 / EN50091-2:1996, với dòng điện vào ≥ 25A |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |
Kích thước (R x D x C) (mm) | 420 x 715 x 900 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 86 |