Bộ Lưu Điện Santak True Online 6KVA RACKMOUNT – MODEL C6KR

UPS Santak C6KR có dạng Rackmount 19″, phù hợp với tủ Rack, được bố trí chung với các Server trong tủ, tạo nên hệ thống hoàn chỉnh đảm bảo kỹ thuật và mỹ thuật của hệ thống UPS Santak C6KR tiêu chuẩn gồm 02 mô đun, một mô đun chứa bộ xử lý và một mô đun chứa ắc qui. Với nhu cầu lưu điện dài hơn qui khách có thể mua bổ xung 01 hoặc tối đa 2 mô đun ắc quy gắn thêm vào hệ thống để tăng thời gian lưu điện.

Description

Bộ Lưu Điện UPS Santak True Online 6KVA Rackmount – Model C6KR là một thiết bị đáng tin cậy cho việc duy trì nguồn điện ổn định trong môi trường văn phòng, doanh nghiệp và hệ thống máy chủ. Dưới đây là một số thông tin chi tiết về sản phẩm này:

  • Công suất: Bộ lưu điện có công suất 6KVA (tương đương 4.2KW), đủ để cung cấp điện cho nhiều thiết bị trong môi trường làm việc.
  • Công nghệ: Là bộ lưu điện Santak true online sử dụng công nghệ True Online Double Conversion, giúp duy trì nguồn điện ổn định và bền vững.
  • Nguồn vào: Điện áp 1 pha 220VAC (176-276VAC), tần số 50Hz (46 – 54Hz).
  • Nguồn ra: Điện áp 220V +/- 1%, tần số 50Hz +/- 0.05Hz (chế độ ắc quy).
  • Thời gian lưu điện: Khả năng lưu điện khi mất điện lưới tối đa 20 phút (50% tải) hoặc 7 phút (100% tải).
  • Dạng Rackmount: Bộ lưu điện Santak C6KR được thiết kế dạng Rackmount 19″, phù hợp với tủ Rack và có thể bố trí chung với các Server trong tủ.
  • Chức năng an toàn: Bộ lưu điện Santak C6KR có chức năng chống sét, tự kiểm tra hệ thống khi khởi động, cảnh báo khi dây tiếp đất không đạt tiêu chuẩn, và khởi động bằng nguồn ắc quy mà không cần đến điện lưới.
  • Giao tiếp máy tính: Có cổng giao tiếp RS232 và khe cắm thông minh, cho phép quản trị hệ thống bằng phần mềm Winpower/Webpower (khi dùng card Webpower).
NGUỒN VÀO
Điện áp danh định 220 VAC
Ngưỡng điện áp 176 ~ 276 VAC
Số pha 1 pha (2 dây + dây tiếp đất)
Tần số danh định 50 Hz (46 ~ 54 Hz)
Hệ số công suất ≥ 0,98
Tương thích máy phát điện
NGUỒN RA
Công suất 6 KVA / 4,2 KW
Điện áp 220 VAC ± 1%
Số pha 1 pha (2 dây + dây tiếp đất)
Dạng sóng Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy.
Tần số 50 Hz ± 0,05Hz
Hiệu suất 88% (Chế độ điện lưới, ắc quy)
Khả năng chịu quá tải ≥  105% trong 10 phút
Cấp điện ngõ ra 4 ổ cắm IEC320-10A và hộp đấu dây
Tự động chuyển sang chế độ Bypass Quá tải, UPS lỗi, mức ắc quy thấp
Công tắc bảo dưỡng Không
ẮC QUI 
Loại ắc qui 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm.
Thời gian lưu điện 7 phút với 100% tải, 20 phút với 50% tải
Thời gian nạp điện cho ắc qui 8 giờ nạp được 90% dung lượng bình
GIAO DIỆN 
Bảng điều khiển Nút khởi động / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn
LED hiển thị trạng thái Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng.
Cổng giao tiếp RS232, khe thông minh
Phần mềm quản lý Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower/ Webpower
Thời gian chuyển mạch 0 ms
Chức năng kết nối song song N+X Không
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG
Nhiệt độ môi trường hoạt động 0 ~ 40oc
Độ ẩm môi trường hoạt động 20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước.
Hệ thống làm mát Quạt đối lưu không khí
TIÊU CHUẨN 
Độ ồn khi máy hoạt động 55 dB không tính còi báo
Trường điện từ (EMS) IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD)
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS)
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT)
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge)
Chuẩn an toàn nhiễu điện từ EMI IEC62040-2, với dòng điện vào ≥ 25A
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG
Kích thước bộ xử lý  (R x D x C) (mm) 482,6 x 600 x 130 (3U) dạng rackmount 19 inches
Trọng lượng tịnh (kg) 18,3
Kích thước bộ ắc qui (R x D x C) (mm) 482,6 x 600 x 130 (3U) dạng rackmount 19 inches
Trọng lượng tịnh (kg) 58,2