Description
Bộ Lưu Điện UPS Santak True Online 1KVA – Model C1KS-LCD (Ắc quy ngoài) là một thiết bị bộ lưu điện (UPS) với công suất 1KVA – giải pháp đáng tin cậy để bảo vệ thiết bị điện tử và máy tính trong trường hợp mất điện. Bộ lưu điện Santak True Online với công nghệ True Online Double Conversion, sản phẩm này cung cấp lưu điện liên tục và ổn định, đảm bảo hoạt động suôn sẻ của các thiết bị kết nối.
Dưới đây là một số điểm nổi bật về sản phẩm này:
- Lưu điện liên tục: Bộ lưu điện hoạt động ở chế độ True Online Double Conversion, đảm bảo rằng thiết bị kết nối luôn nhận được điện áp ổn định và không bị gián đoạn khi có sự cố với nguồn điện lưới.
- Bảo vệ tối ưu: Công nghệ này giúp bảo vệ thiết bị khỏi sụt áp, tăng áp, nhiễu điện và dao động tần số. Khi xảy ra sự cố, UPS tự động chuyển sang nguồn lưu điện từ ắc quy mà không làm gián đoạn hoạt động của thiết bị kết nối.
- Thời gian chuyển mạch 0 mili giây: Trong chế độ True Online Double Conversion, thời gian chuyển mạch giữa nguồn điện lưới và nguồn lưu điện từ ắc quy là 0 mili giây. Điều này đảm bảo rằng thiết bị không bị mất điện trong khoảng thời gian chuyển đổi.
- Sóng sine thật: UPS tạo ra sóng sine thật ở ngõ ra, không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của ắc quy. Điều này đảm bảo rằng thiết bị kết nối nhận được điện áp ổn định và không bị ảnh hưởng bởi biến đổi của nguồn điện lưới.
MODEL |
C1KS-LCD |
C2KS-LCD |
C3KS-LCD |
||
---|---|---|---|---|---|
NGUỒN VÀO | |||||
Điện áp danh định | 220/230/240 VAC | ||||
Ngưỡng điện áp | 100 ~ 300 VAC | ||||
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) | ||||
Tần số danh định | 50/60 Hz (40 ~ 70 Hz) | ||||
Hệ số công suất | 0,99 | ||||
NGUỒN RA | |||||
Công suất |
1 KVA/ 0,9 KW |
2KVA/ 1,8KW |
3KVA/ 2,7KW |
||
Điện áp | 220/230/240 VAC ± 1% | ||||
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) | ||||
Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. |
||||
Tần số | Đồng bộ với nguồn vào 50/60 Hz ± 4Hz hoặc 50/60 Hz ± 0,05 Hz (chế độ ắc quy) | ||||
HIỆU SUẤT |
>89%(>97% – ECO MODE) |
>91%(>97% – ECO MODE) |
>91%(>97% – ECO MODE) |
||
Khả năng chịu quá tải | 108 ~ 150% trong vòng 30 giây | ||||
KIỂU ĐẤU NGÕ RA |
IEC 10A * 3 |
IEC 10A * 6 |
IEC 10A * 4 & TERMINAL BLOCK |
||
CHẾ ĐỘ BYPASS | |||||
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi | ||||
ẮC QUI | |||||
Loại ắc qui | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm. | ||||
THỜI GIAN LƯU ĐIỆN |
PHỤ THUỘC VÀO DUNG LƯỢNG ẮC QUY GẮN NGOÀI |
PHỤ THUỘC VÀO DUNG LƯỢNG ẮC QUY GẮN NGOÀI |
PHỤ THUỘC VÀO DUNG LƯỢNG ẮC QUY GẮN NGOÀI |
||
GIAO DIỆN | |||||
Bảng điều khiển | Nút khởi động / Tự kiểm tra / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn | ||||
LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc qui, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc qui, báo trạng thái hư hỏng. |
||||
Cổng giao tiếp | RS232, khe cắm mở rộng | ||||
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị Winpower đi kèm, cho phép giám sát, tự động bật / tắt UPS và hệ thống.Hỗ trở các hệ điều hành Window, Linux, Unix, Sun |
||||
Thời gian chuyển mạch | 0 ms | ||||
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG | |||||
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 400c | ||||
Độ ẩm môi trường hoạt động | 20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. | ||||
TIÊU CHUẨN | |||||
ĐỘ ỒN MÁY KHI HOẠT ĐỘNG |
40DB KHÔNG TÍNH CÒI BÁO |
40DB KHÔNG TÍNH CÒI BÁO |
50DB KHÔNG TÍNH CÒI BÁO |
||
Trường điện từ (EMS) | IEC 61000-4-2 Level 4 (ESD) | ||||
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) | |||||
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) | |||||
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) | |||||
Dẫn điện – Phát xạ | En 55022 CLASS B | ||||
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG | |||||
Kích thước (R x D x C) (mm) |
102 x 352 x 228 |
102 x 396 x 327 |
102 x 396 x 327 |
||
Trọng lượng tịnh (kg) |
3,8 |
6,0 |
6,1 |