Description
Sản phẩm UPS Santak True Online (3/1) 20KVA – Model 3C20KS-LCD là bộ lưu điện Santak true online một bộ lưu điện chất lượng cao, được thiết kế để cung cấp nguồn điện liên tục và ổn định cho các thiết bị quan trọng. Dưới đây là một số công dụng và tính năng nổi bật của sản phẩm này:
-
- Hiệu suất cao và bảo vệ đa tầng:
- UPS Santak True Online 3C20KS-LCD sử dụng công nghệ true online double conversion, giúp duy trì nguồn điện ổn định và không bị gián đoạn khi có sự cố với nguồn điện lưới.
- Khả năng chịu quá tải linh hoạt: 105% ~ 125% sau 10 phút hoặc 1 phút, 125% ~ 150% trong 30 giây, và >150% trong 0,5 giây.
- Cấp điện ngõ ra thông qua hộp đấu dây, giúp kết nối dễ dàng với thiết bị khác.
- Ắc qui kín khí và không cần bảo dưỡng:
- Sản phẩm sử dụng ắc qui loại 12 VDC, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm.
- Thời gian lưu điện phụ thuộc vào dung lượng ắc qui gắn ngoài.
- Giao diện và quản lý:
- Màn hình LCD cung cấp thông tin về trạng thái của UPS, chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, và báo trạng thái hư hỏng.
- Cổng giao tiếp RS232 và khe cắm mở rộng cho việc quản lý từ xa.
- Ứng dụng:
- Sản phẩm phù hợp cho Trung tâm dữ liệu, thiết bị mạng, viễn thông, an ninh, quốc phòng, các thiết bị công nghiệp, y khoa, tự động hoá, phát thanh, và truyền hình.
- Hiệu suất cao và bảo vệ đa tầng:
NGUỒN VÀO | |
---|---|
Điện áp danh định | 380VAC (L-L) / 220VAC (L-N) |
Ngưỡng điện áp | 208VAC ~ 476VAC (120VAC ~ 275 VAC: Đầy tải) |
Số pha | 3 pha (Dạng sao – 4 dây + dây tiếp đất) |
Tần số danh định | 50/60 Hz (40 ~ 70 Hz) |
Hệ số công suất | ≥ 0,99 |
Tương thích máy phát điện | Có |
NGUỒN RA |
|
Công suất | 20 KVA/ 18 KW |
Điện áp | 220VAC can be set 230/240VAC ± 1% |
Số pha | 1 pha (2 dây + dây tiếp đất) |
Dạng sóng | Sóng sine thật ở mọi trạng thái điện lưới và không phụ thuộc vào dung lượng còn lại của nguồn ắc quy. |
Tần số | Đồng bộ với nguồn vào 50/60Hz ± 4Hz hoặc 50Hz ± 0,05Hz (chế độ ắc quy) |
Hiệu suất | >93.5% battery (>98% ECO Mode) |
Khả năng chịu quá tải | 105% ~ 125% sau 10 phút hoặc 1 phút, 125% ~ 150% trong 30 giây, >150% trong 0,5 giây |
Cấp điện ngõ ra | Hộp đấu dây |
CHẾ ĐỘ BYPASS |
|
Tự động chuyển sang chế độ Bypass | Quá tải, UPS lỗi |
Công tắc bảo dưỡng | Tùy chọn theo yêu cầu |
CHỨC NĂNG TẮT KHẨN CẤP (EPO) |
|
Chức năng tắt khẩn cấp Bộ Lưu Điện (EPO) | Tuỳ chọn theo yêu cầu |
ẮC QUI |
|
Loại ắc qui | 12 VDC, kín khí, không cần bảo dưỡng, tuổi thọ trên 3 năm |
Thời gian lưu điện | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài và công suất tải sử dụng |
Thời gian nạp điện cho ắc qui | Tuỳ thuộc vào dung lượng ắc quy gắn ngoài |
GIAO DIỆN |
|
Bảng điều khiển | Nút khởi động / Tự kiểm tra / Tắt còi báo / Nút tắt nguồn |
LED hiển thị trạng thái | Chế độ điện lưới, chế độ ắc quy, chế độ Bypass, dung lượng tải, dung lượng ắc quy, báo trạng thái hư hỏng. |
Cổng giao tiếp | RS232, khe cắm mở rộng |
Phần mềm quản lý | Phần mềm quản trị năng lượng và tự động shutdown hệ thống Winpower tương thích với Window, Linux, Unix, Sun |
Thời gian chuyển mạch | 0 ms |
Chức năng kết nối song song N+X | Đặt hàng theo yêu cầu |
MÔI TRƯỜNG HOẠT ĐỘNG |
|
Nhiệt độ môi trường hoạt động | 0 ~ 40oc |
Độ ẩm môi trường hoạt động | 20% ~ 90%, không kết tụ hơi nước. |
Hệ thống làm mát | Quạt đối lưu không khí |
TIÊU CHUẨN |
|
Độ ồn khi máy hoạt động | >50 dB không tính còi báo |
Trường điện từ (EMS) | IEC 61000-4-2 Level 3 (ESD) |
IEC 61000-4-3 Level 3 (RS) | |
IEC 61000-4-4 Level 4 (EFT) | |
IEC 61000-4-5 Level 4 (Surge) | |
Chuẩn an toàn nhiễu điện từ EMI | IEC62040-2, với dòng điện vào ≥ 25A |
Chuẩn an toàn | IEC62040-1 |
KÍCH THƯỚC / TRỌNG LƯỢNG |
|
Kích thước (R x D x C) (mm) | 248 x 500 x 616 |
Trọng lượng tịnh (kg) | 30,5 |